Giới từ và các ví dụ về cách dùng giới từ P2
"under" • under age: chưa đến tuổi • under no circumstance: trong bất kì trường hợp nào cũng không • under control: bị kiểm soát •...
Read more »"under" • under age: chưa đến tuổi • under no circumstance: trong bất kì trường hợp nào cũng không • under control: bị kiểm soát •...
Read more »“let” và “lets” là động từ dùng với ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba, có nghĩa là “cho phép” * SBD + “let”/“lets” + SBD + do something Ví dụ: - ...
Read more »Afraid of= Frightened of = Terrified of = Scare of: sợ hãi Ahead of: đứng đầu Ashamed of: xấu hổ Aware of = Conscious of: ý thức được điều g...
Read more »"BY" • by accident = by chance = by mistake: tình cờ • by air: bằng đường không • by far:cho đến tận bây giờ • by name: có tên là ...
Read more »Đây toàn là những cấu trúc rất rất phổ biến mà ai ai cũng nên nhớ nằm lòng, vì chúng được sử dụng cực kì thường xuyên trong văn nói, văn viế...
Read more »1. S + be + adj + N = S + V + adv 2. S + V + adv = S + V + with + N 3. S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth 4. S + be + a...
Read more »Trong tiếng Anh có prepositional phrases "good at" và "good in". Good at=Giỏi về một tài khéo nào. Thí dụ: - I’m pretty ...
Read more »1. I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you. -Tôi yêu bạn không phải vì bạn là ai, mà là vì tôi sẽ ...
Read more »Trong thực tế, có những câu dùng trong đối thoại hằng ngày rất đơn giản, cũng rất khác với những gì chúng ta học được trong sách. Có những c...
Read more »You may only be one person to the world but you may be the world to one person. Đối với thế giới này bạn chỉ là một người nhưng đối với ai ...
Read more »Mỗi người học tiếng Anh đều mong muốn có được giọng đọc giống như phát thanh viên của đài BBC hoặc CNN. Tuy nhiên, để có được giọng chuẩn ...
Read more »Bạn nên nhớ người ta không vô tình nói " Nghe, Nói, Đọc, Viết" theo thứ tự thuận miệng như vậy đâu. " Nghe, Nói, Đọc, Viết...
Read more »Watch the video starting at . Listen and repeat to improve your pronunciation. Complete the exercise below for conversation 2. to mat...
Read more »To take The Cake : có nghĩa là chiếm giải nhất, dù cho đó là điều đẹp đẽ, lạ lùng hay khó chịu. Thành ngữ này xuất xứ từ những cuộc thi nhảy...
Read more »Trèo cao té nặng The greater you climb, the greater you fall. Dục tốc bất đạt Haste makes waste. Tham thì thâm grasp all, lose all. có mới, ...
Read more »A good laugh is sunshine in a house Một tiếng cười vui vẻ là ánh nắng mặt trời trong nhà To like and disklike the same thing, that is indeed...
Read more »Kho kiến thức là vô hạn trong khi sức lực của con người là có hạn. Thế nhưng điều đó không có nghĩa là chúng ta không nên thử sức khám phá t...
Read more »Easy come, easy go : Của thiên trả địa. Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy. Easier said than done: Nói dễ, làm khó. One swa...
Read more »Video 600 Từ Vựng Toeic Thông Dung-P1 http://www.youtube.com/watch?v=d2X2fxgwuhY Video 600 Từ Vựng Toeic Thông Dung-P2 http://www.youtube.co...
Read more »- can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì...) - to be keen on/ to be fond of + Noun/V-ing (thích làm gì đó...) -...
Read more »Cả NO - NOT - NONE đều có nghĩa là "Không", nhưng điểm khác nhau giữa chúng là ở cách chúng được sử dụng trong văn phạm. 1. NO: + ...
Read more »1. Right on! (Great!) - Quá đúng! 2. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi! 3. Got a minute? - Có rảnh không? 4. About when? - Vào kho...
Read more »1. all in all: tóm lại 2. arm in arm: tay trong tay 3. again and again: lặp đi lặp lại 4. back to back: lưng kề lưng 5. by and by: sau này, ...
Read more »Unit 7 than, its, time, only, could, new, them, man, some, these A/ Vocabulary No. Word Transcript Class Audio Meaning 61 than /ðæn/ Pre hơn...
Read more »Unit 6 out, do, so, can, what, up, said, about, other, into A/ Vocabulary No. Word Transcript Class Audio Meaning 51 out /aʊt/ Pre ra ngoài,...
Read more »Unit 5 their, will, when, who, him, been, has, more, if, no A/ Vocabulary No. Word Transcript Class Audio Meaning 41 their /ðeə/ Adj của họ,...
Read more »