Chủ Đề TỪ VỰNG VỀ CÁC LOÀI HOA
Cherry blossom : hoa anh đào Lilac : hoa cà Areca spadix : hoa cau Carnation : hoa cẩm chướng Daisy : hoa cúc Peach blossom : hoa đào Gerber...
Read more »Cherry blossom : hoa anh đào Lilac : hoa cà Areca spadix : hoa cau Carnation : hoa cẩm chướng Daisy : hoa cúc Peach blossom : hoa đào Gerber...
Read more »• Blue: /bluː/ – xanh da trời • Darkgreen: /dɑːk griːn/ – xanh lá cây đậm • Green: /griːn/ – xanh lá cây • Navy: /ˈneɪ.vi/ – xanh da trời đậ...
Read more »1. Everybody are happy. Những từ như everybody, somebody, anybody, nobody thực ra là số ít chứ không phải số nhiều mặc dù chúng nói về nhiều...
Read more »1. rash /ræʃ/ - phát ban 2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao 3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt 4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh 5. black ey...
Read more »Here đây, there đó which nào, where đâu Sentence có nghĩa là câu Lesson bài học, rainbow cầu vồng Husband là đức ông chồng Daddy cha bố, ple...
Read more »1. Stronger by rice, daring by money Mạnh vì gạo, bạo vì tiền 2. Lucky at cards, unlucky in love Đen tình, đỏ bạc 3. Speech is silver, but s...
Read more »21. Right on! (Great!) - Quá đúng! 22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi! 23. Got a minute? - Có rảnh không? 24. About when? - Vào...
Read more »Let me be: Kệ tôi No hard feeling: Không giận chứ Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt Poor thing: Thật tội nghiệp One way or another: Không bằn...
Read more »1. Knod your head -- Gật đầu 2. Shake your head -- Lắc đầu 3. Turn your head -- Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng khác. 4. Roll your eyes -- Đảo...
Read more »1. Keep up the good work! -- Cứ làm tốt như vậy nhé! Sử dụng khi người đó đang làm tốt việc gì đó và bạn muốn họ tiếp tục. 2. That was a nic...
Read more »Học ngữ pháp - cần không? Ngôn ngữ dựa vào ngữ pháp để chuyển tải ý nghĩa,vì ngữ pháp quy định trình tự các chữ trong câu để tạo thành ý ngh...
Read more »Bạn luôn gặp từ mới trong các bài đọc, bài học trên lớp, những cuốn sách ngoại văn, bài hát và những bộ phim tiếng Anh, những cuộc nói chuyệ...
Read more »Để nói được tiếng Anh tốt thì việc phát âm tiếng Anh chuẩn là điều cực kỳ quan trọng. Tuy nhiên có nhiều em không có điều kiện học phá...
Read more »Một cách học Tiếng Anh đầy sáng tạo và thú vị, giúp bạn nhớ từ vựng Tiếng Anh lâu thật là lâu. Để giỏi tiếng Anh, bạn phải kết hợp tốt rất n...
Read more »* Người làm việc trong nghề làm tóc - Hairdresser: người mà cắt và tạo mẫu cho tóc, thường trong 1 cửa hàng đặc biệt, được gọi lại một cửa h...
Read more »You’re nothing to me. 你对我什么都不是 Đối với tao, mày không là gì cả What do you want? 你想怎么样? Mày muốn gì ? You’ve gone too far! 你太过分了! Mày thật q...
Read more »1. Rome Was Not Built In One Day = Thành La Mã không phải được xây trong 1 ngày ( ý là một việc gì đó phải làm trong thời gian dài) 2. Rub S...
Read more »Bed: cái giường ngủ Fan: cái quạt Clock: đồng hồ Chair: cái ghế Bookself: giá sách Picture: bức tranh Close: tủ búp bê Wardrobe: tủ quần áo ...
Read more »Fill in : điền vào Give up :từ bỏ Take off :cởi ra Wash up :rữa chén Go on :tiếp tục Look up :tra (từ điển) Put on :mặc, đội vào Turn on :mở...
Read more »- A black sheep: một kẻ xấu trong gia đình/ tập thể - Green with envy: vô cùng ganh tị - As red as a beetroot: đỏ mặt vì bối rối - Blue-eyed...
Read more »1. as long as: chỉ cần, miễn sao ex: As long as you love me: Chỉ cần em yêu anh ex: Jack can go home early as long as he finishes his work: ...
Read more »Long dài, short ngắn, tall cao Here đây, there đó, which nào, where đâu/ Sentence có nghĩa là câu Lesson bài học, rainbow cầu vồng. Husband ...
Read more »1. Gentle : hiền hậu 2. Evil : độc ác 3. Arrogant : kiêu ngạo 4. Obedient : biết nghe lời 5. Proud : tự hào 6. Mischievous : quậy phá, tinh ...
Read more »1. How was your day? (Ngày hôm nay của bạn thế nào?) - Really good! (Tốt lắm) - Pretty uneventful. (Chẳng có gì đặc biệt.) - Very productive...
Read more »careful: cẩn thận cheerful/amusing: vui vẻ clever: khéo léo tacful: khéo xử, lịch thiệp competitive: cạnh tranh, đua tranh confident: tự tin...
Read more »[Đối với từ đơn]: 1/ Danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì nhấn ở âm thứ I => e.g. 'beauty, 'music, 'tired, 'angry,... 2/ Đ...
Read more »1. What's up? - Có chuyện gì vậy? 2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi? 3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì? 4. No...
Read more »1. Bỏ qua ngữ pháp Đây là một trong những qui tắc quan trọng nhất. Nếu bạn muốn vượt qua kỳ thi thì bạn học ngữ pháp. Nhưng nếu bạn muốn trở...
Read more »1. Đọc, đọc và đọc Chúng ta học từ vựng tiếng Anh phần lớn thông qua đọc các văn bản. Bạn càng đọc nhiều thì vốn từ vựng của bạn càng phong ...
Read more »Get through to sb : liên lạc với ai Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over) Get into : đi vào , lên ( xe) Get in: đế...
Read more »1. Talking about the weather (Nói về thời tiết) - unbroken sunshine : trời quang đãng (chỉ có nắng mà không có mây) - (be) scorching hot : c...
Read more »Bạn biết không, 31 từ đẹp nhất này do Hội đồng Anh (Bristish Council) tuyển chọn, và theo 1 tín ngưỡng xa xưa nào đó, chức năng của ngôn ngữ...
Read more »I am angry --> Tôi tức lắm I am happy --> Tôi đang vui I am sad --> Tôi buồn quá I am lonely --> Tôi cảm thấy cô đơn quá I am bo...
Read more »1.Nói trước bước không qua >>> Don’t count your chickens before they hatch 2. Rõ như ban ngày >>> As clear as daylight 3. ...
Read more »Bạn có phải là người Mỹ không? Are you American? Tối nay bạn tới không? Are you coming this evening? Tối nay bạn rảnh không? Are you free to...
Read more »What’s on your mind? → Bạn đang lo lắng gì vậy? I was just thinking. → Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. I was just daydreaming. → Tôi chỉ đãng t...
Read more »1. Mỗi thời, mỗi cách Other times, other ways 2. Trèo cao té đau The greater you climb, the greater you fall. 3. Dục tốc bất đạt Haste makes...
Read more »1. Break-even point: Điểm hòa vốn 2. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể 3. Business purchase: Mua lại doanh ng...
Read more »Teacher: giáo viên Rector: hiệu trưởng Professon : giáo sư đại học student: học sinh Doctor: bác sĩ Nurse: y tá Dentist : nha sĩ Worker: côn...
Read more »1. to look at(v)= to have a look at (n): (nhìn vào) 2. to think about = to give thought to : nghĩ về 3. to be determimed to= to have a deter...
Read more »Nếu các bạn gặp khó khăn trong việc dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh, mời các bạn xem tham khảo bài sau để dễ dàng khắc phục sự cố khi dịch...
Read more »Bed: cái giường ngủ Fan: cái quạt Clock: đồng hồ Chair: cái ghế Bookself: giá sách Picture: bức tranh Close: tủ búp bê Wardrobe: tủ quần áo ...
Read more »1. Can I have a day off ? Tôi có thể xin nghỉ một ngày được không? 2. Can I help ? Cần tôi giúp không ? 3. Can I take a message? Có cần tôi ...
Read more »These words can be used to describe the condition of food: Những từ được dùng để mô tả về tình trạng thức ăn: Fresh: tươi; mới; tươi sống R...
Read more »Vì muốn giỏi Tiếng Anh, bạn "cày" ngày đêm với các chồng sách cao ngất, đăng ký học các lớp học tại các trung tâm ngoại ngữ…nhưng ...
Read more »"OUT OF" Out of work : thất nghiệp Out of date : lỗi thời Out of reach : ngoài tầm với Out of money : hết tiền Out of danger : hết...
Read more »1. Noun: - Sau a, an, the, this, that, these, those - Sau my, your, her, his.... - Sau từ chỉ số lượng many, some, any....... 2. Adj: - Sau ...
Read more »- A drop of rain: 1 hạt mưa - A gust of wind: 1 trận gió - A cloud of smoke: 1 làn khói - A blade of grass: 1 nhánh cỏ - A spell of hot weat...
Read more »1. enough + danh từ + ( to do smt ) : Đủ cái gì để làm cái gì. VD: I don’t have enough time to study. ( Tôi không có đủ thời gian để học ) 2...
Read more »1. You are too much : Bạn rắc rối quá. 2. With please: Sẵn sàng hân hạnh 3. Break a leg! = Good luck !: Chúc may mắn! 4. Watch your tongue! ...
Read more »Enjoy your meal !--->Ăn ngon miệng nha! Nothing particular! ---->Không có gì đặc biệt cả After you ---->Bạn trước đi Have I got you...
Read more »