Tổng hợp cấu trúc về TO DO

Share:
To do (say) the correct thing: Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải
To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai
To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu
To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé
To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay
To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc
To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến
To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện
To do a guy: Trốn, tẩu thoát
To do a meal: Làm cơm
To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công

Đọc thêm »