English For You
  • Home

30 BIỂN BÁO THÔNG DỤNG NHẤT BẰNG TIẾNG ANH

30 BIỂN BÁO THÔNG DỤNG NHẤT BẰNG TIẾNG ANH

6:45 PM

NO LTTERING - cấm xả rác NO ADMISSION - cấm vào NO SMOKING - cấm hút thuốc KEEP OFF THE GRASS - không bước lên cỏ NO PARKING - cấm đỗ xe DAN...

Read more »
MỘT SỐ CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HÀNG NGÀY

MỘT SỐ CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HÀNG NGÀY

10:29 AM

• Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa • To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn • Don't mention it! = You're wel...

Read more »
Những cụm từ thú vị trong Tiếng Anh

Những cụm từ thú vị trong Tiếng Anh

10:27 AM

1, Be of my age: Cỡ tuổi tôi 2, Big mouth: Nhiều chuyện 3, By the way: À này 4, Be my guest: Tự nhiên 5, Break it up: Dừng tay 6, Come on: T...

Read more »
6 CÂU NÓI TIẾNG ANH HAY NHẤT VỀ TÌNH BẠN

6 CÂU NÓI TIẾNG ANH HAY NHẤT VỀ TÌNH BẠN

8:46 AM

Tình bạn, nó hiện hữu khắp nơi trong cuộc sống này, mình đã từng nhớ có ai đã nói rằng chỉ có từ tình bạn thành tình yêu chứ không có điều n...

Read more »
Shoe Repairs - Conversation - LINC 2.25

Shoe Repairs - Conversation - LINC 2.25

9:47 AM

Watch the video. Listen and repeat to improve your pronunciation. Complete the exercise below. Could you repair   •   brought   ...

Read more »
Our Families

Our Families

10:43 PM

Click on the picture to read a book about the families of students in our class.

Read more »
Smart Grandmother - Vowel Sounds

Smart Grandmother - Vowel Sounds

10:19 AM

Read more »
Smart Grandmother - Questions and Answers

Smart Grandmother - Questions and Answers

9:06 PM

Choose a Study Mode Scatter Learn Flashcards Study these flash cards

Read more »
The Smart Grandmother

The Smart Grandmother

9:06 PM

Listen and repeat. Next week, we will tell this story to another class!

Read more »
What does she look like - What does he look like?

What does she look like - What does he look like?

8:24 AM

Read more »
Những câu hỏi tiếng anh để bắt đầu một cuộc đối thoại

Những câu hỏi tiếng anh để bắt đầu một cuộc đối thoại

5:31 AM

1.“What is your name?” (Tên bạn là gì?) Khi có được câu trả lời về tên tuổi của người đang nói chuyện với bạn bạn có thể hỏi thêm những chi ...

Read more »
Tiếng Anh thương mại - Giới thiệu về bản thân

Tiếng Anh thương mại - Giới thiệu về bản thân

5:30 AM

1. Rất vui được gặp ông Glad to meet you 2. Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ May I introduce myself 3. Tôi là Lilin, tôi đến ...

Read more »
31 từ đẹp nhất trong tiếng Anh

31 từ đẹp nhất trong tiếng Anh

5:29 AM

1. mother: người mẹ, tình mẫu tử 2. passion: tình cảm, cảm xúc 3. smile: nụ cười thân thiện 4. love: tình yêu 5. eternity: sự bất diệt, vĩnh...

Read more »
159 LOÀI ĐỘNG VẬT TRONG TIẾNG ANH

159 LOÀI ĐỘNG VẬT TRONG TIẾNG ANH

5:28 AM

1. Abalone :bào ngư 2. Aligator :cá sấu nam mỹ 3. Anteater :thú ăn kiến 4. Armadillo :con ta tu 5. Ass : con lừa 6. Baboon :khỉ đầu chó 7. B...

Read more »
57 CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG ANH MÀ CÁC BẠN NÊN BIẾT

57 CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG ANH MÀ CÁC BẠN NÊN BIẾT

5:26 AM

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)e.g. This structure is too easy for you to remember....

Read more »
47 CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP THƯỜNG SỬ DỤNG

47 CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP THƯỜNG SỬ DỤNG

5:25 AM

1.Give me a certain time. Cho tôi một ít thời gian. 2.Better luck next time. Chúc may mắn lần sau. 3. I'm leaving. I've had enough o...

Read more »
Từ vựng tiếng Anh trong văn phòng

Từ vựng tiếng Anh trong văn phòng

6:33 AM

1. switchboard operator /ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp.ər.eɪtəʳ/ - người trực tổng đài 2. headset /ˈhed.set/ - tai nghe 3. switchboard /ˈswɪtʃ.bɔːd/ - tổn...

Read more »
Tục ngữ Việt trong Tiếng Anh

Tục ngữ Việt trong Tiếng Anh

6:32 AM

Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. -> Gratitude is the sign of noble souls. Ăn miếng trả miếng -> Tit for tat -> Measure for measure -> An...

Read more »
TÊN MỘT VÀI CHỨNG BỆNH TRONG TIẾNG ANH

TÊN MỘT VÀI CHỨNG BỆNH TRONG TIẾNG ANH

6:22 AM

Backache - Đau lưng Cold - Cảm lạnh thông thường Colic - Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em) Coughing - Ho Diarrhoea /,daiə'riə/ - Tiêu c...

Read more »
MỘT SỐ PHRASAL VERBS (Cụm Động Từ) THÔNG DỤNG

MỘT SỐ PHRASAL VERBS (Cụm Động Từ) THÔNG DỤNG

6:57 PM

Catch sight of :bắt gặp Lose sight of :mất hút Make fun of :chế diễu Lose track of :mất dấu Take account of :lưu tâm Take note of :để ý Take...

Read more »
Giới từ và cách sử dụng các giới từ thông dụng

Giới từ và cách sử dụng các giới từ thông dụng

6:39 PM

• During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục) • From = từ >< to = đến From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi c...

Read more »
BÀI HỌC VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

BÀI HỌC VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

8:49 AM

1. Loại 1: IF S + V (hiện tại) , S + WILL ( CAN, MAY) + V (nguyên mẫu) Cách dùng: Chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Ví dụ...

Read more »
CÁCH PHÂN BIỆT "SOME TIME", "SOMETIME", "SOMETIMES"

CÁCH PHÂN BIỆT "SOME TIME", "SOMETIME", "SOMETIMES"

8:44 AM

Với những bạn chăm chỉ luyện làm đề thi TOEIC thì chắc hẳn không khỏi thắc mắc khi nhìn thấy 3 từ "Some time", "sometime...

Read more »
NHỮNG ĐỘNG TỪ LUÔN ĐI KÈM VỚI GIỚI TỪ "IN"

NHỮNG ĐỘNG TỪ LUÔN ĐI KÈM VỚI GIỚI TỪ "IN"

7:48 AM

To belivevein st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai To delight in st: hồ hởi về cái gì To employ in st : sử dụng về cái gì To encourage sb in st ...

Read more »
Từ điển động từ đi với giới từ OF, TO, FOR

Từ điển động từ đi với giới từ OF, TO, FOR

5:52 AM

1.OF  Ashamed of : xấu hổ về…  Afraid of : sợ, e ngại…  Ahead of ; trước  Aware of : nhận thức  Capable of : có khả năng  Confident of : tin...

Read more »
TRẬT TỰ CỦA CÁC TÍNH TỪ TRƯỚC DANH TỪ

TRẬT TỰ CỦA CÁC TÍNH TỪ TRƯỚC DANH TỪ

4:44 AM

Khi có hai hoặc nhiều tính từ đứng trước danh từ thì trật tự thường (nhưng không phải luôn luôn) được sắp xếp theo thứ tự sau: 1. DETERMINER...

Read more »
PHRSAL VERB WITH " LOOK" - Cụm động từ với Look

PHRSAL VERB WITH " LOOK" - Cụm động từ với Look

3:48 AM

1. look about: đợi chờ, đắn đo, nghĩ kĩ trước khi có kế hoạch làm gì 2. look about one: nhìn quanh 3. look after: nhìn theo; trông nom, chăm...

Read more »
Tổng hợp cấu trúc về TO DO

Tổng hợp cấu trúc về TO DO

1:49 AM

To do (say) the correct thing: Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai To do (work)...

Read more »
 CÁCH SỬ DỤNG CÁC LIÊN TỪ WHEN, AS SOON AS, WHILE, JUST AS VÀ UNTIL

CÁCH SỬ DỤNG CÁC LIÊN TỪ WHEN, AS SOON AS, WHILE, JUST AS VÀ UNTIL

1:44 AM

- Chúng ta sử dụng when + thì hiện tại để nối kết các sự kiện mà chắc chắn hoặc rất có thể xảy ra trong tương lai. When I get back, I’ll tel...

Read more »
NHỮNG TÍNH TỪ THÔNG DỤNG CÓ GIỚI TỪ ĐI KÈM

NHỮNG TÍNH TỪ THÔNG DỤNG CÓ GIỚI TỪ ĐI KÈM

1:41 AM

absent from : vắng mặt ở accustomed to : quen với acquainted with : quen với afraid of : lo sợ, e ngại vì angry at : giận anxious about : lo...

Read more »
Hair Vocabulary

Hair Vocabulary

10:01 AM

Read more »
Học cách nhận xét bằng tiếng Anh

Học cách nhận xét bằng tiếng Anh

6:42 AM

Danh sách những từ và cụm từ thường dùng khi phát biểu ý kiến hoặc nhận xét: . Stating your Opinion (Đưa ra ý kiến) · It seems to me that .....

Read more »
Cách dùng lời xin lỗi trong tiếng Anh

Cách dùng lời xin lỗi trong tiếng Anh

6:41 AM

Trong tiếng Anh, chúng ta xin lỗi không chỉ khi chúng ta làm sai một điều gì đó mà cũng khi chúng ta muốn làm gián đoạn ai đó, biểu lộ cảm x...

Read more »
Phân biệt: RETURN HOME, GET BACK HOME và ARRIVE HOME

Phân biệt: RETURN HOME, GET BACK HOME và ARRIVE HOME

6:40 AM

Hẳn nhiều bạn đã quen thuộc với 2 từ come back và go back cũng như có thể nêu được sự khác biệt giữa chúng. Thế nhưng bạn đã bao giờ tự hỏi ...

Read more »
Một số cặp giới từ đi kèm động từ cơ bản cần ghi nhớ

Một số cặp giới từ đi kèm động từ cơ bản cần ghi nhớ

6:39 AM

• Absent oneself from (vắng mặt) • Accuse sb of (tố cáo ai việc gì) • Adapt oneself to (thích ứng với) • Ask sb for sth (yêu cầu/ hỏi ai việ...

Read more »
TỪ VỰNG VỀ XE CỘ & ĐƯỜNG XÁ

TỪ VỰNG VỀ XE CỘ & ĐƯỜNG XÁ

6:37 AM

1. road: đường 2. traffic: giao thông 3. vehicle: phương tiện 4. roadside: lề đường 5. car hire: thuê xe 6. ring road: đường vành đai 7. pet...

Read more »
CÁCH DÙNG "IF" VÀ "WHETHER" TRONG CÂU TƯỜNG THUẬT

CÁCH DÙNG "IF" VÀ "WHETHER" TRONG CÂU TƯỜNG THUẬT

6:35 AM

Cả hai từ whether và if đều được sử dụng để giới thiệu câu hỏi “Yes/ No Question” trong câu gián tiếp. E.g.: • He asked me whether I felt we...

Read more »
New Student Information

New Student Information

10:23 AM

Read more »
Greetings, Small Talk, and Saying Goodbye

Greetings, Small Talk, and Saying Goodbye

9:53 AM

Read more »
Phân Biệt Cách Sử Dụng Của: Some/Many/Any/A Few/ A Little/ A Lot Of/ Lots Of

Phân Biệt Cách Sử Dụng Của: Some/Many/Any/A Few/ A Little/ A Lot Of/ Lots Of

6:35 AM

✔ Some: - Dùng trong câu khẳng định - Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được - Some cũng được dùng trong câu hỏi VD:...

Read more »
NHỮNG CỤM TỪ NỐI THƯỜNG DÙNG TRONG VĂN VIẾT

NHỮNG CỤM TỪ NỐI THƯỜNG DÙNG TRONG VĂN VIẾT

6:34 AM

It is worth noting that : đáng chú ý là It was not by accident that… : không phải tình cờ mà… What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là ...

Read more »
Cung học giao tiếp tiếng anh nào!!!

Cung học giao tiếp tiếng anh nào!!!

6:33 AM

What's the rush?  Gì mà vội thế ? ... What's so funny  Gì mà buồn cười ? I couldn't agree more.  Tớ không thể đồng ý hơn - ...

Read more »
MỘT SỐ CỤM TỪ VỀ SỨC KHỎE

MỘT SỐ CỤM TỪ VỀ SỨC KHỎE

6:31 AM

1. Under the weather: Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể . EX: I’m a bit under the weather today ( Hôm nay tôi thấy cơ thể hơi khó chịu...

Read more »
TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG VIỆC

TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG VIỆC

6:30 AM

1. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch 2. application form: đơn xin việc 3. interview: phỏng vấn 4. job: việc làm 5. career: ...

Read more »
Newer Posts Older Posts Home
Subscribe to: Posts ( Atom )

Popular

  • Asking for Clarification and Repetition Quiz
    Asking for Clarification and Repetition Quiz
  • Are you an organized person?
  • True Love - Episode 1, Scene 2
    True Love - Episode 1, Scene 2

Blog Archive

  • ►  2014 (99)
    • ►  September (7)
    • ►  March (28)
    • ►  February (43)
    • ►  January (21)
  • ▼  2013 (287)
    • ►  December (2)
    • ►  November (32)
    • ▼  October (44)
      • 30 BIỂN BÁO THÔNG DỤNG NHẤT BẰNG TIẾNG ANH
      • MỘT SỐ CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HÀNG NGÀY
      • Những cụm từ thú vị trong Tiếng Anh
      • 6 CÂU NÓI TIẾNG ANH HAY NHẤT VỀ TÌNH BẠN
      • Shoe Repairs - Conversation - LINC 2.25
      • Our Families
      • Smart Grandmother - Vowel Sounds
      • Smart Grandmother - Questions and Answers
      • The Smart Grandmother
      • What does she look like - What does he look like?
      • Những câu hỏi tiếng anh để bắt đầu một cuộc đối thoại
      • Tiếng Anh thương mại - Giới thiệu về bản thân
      • 31 từ đẹp nhất trong tiếng Anh
      • 159 LOÀI ĐỘNG VẬT TRONG TIẾNG ANH
      • 57 CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG ANH MÀ CÁC BẠ...
      • 47 CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP THƯỜNG SỬ DỤNG
      • Từ vựng tiếng Anh trong văn phòng
      • Tục ngữ Việt trong Tiếng Anh
      • TÊN MỘT VÀI CHỨNG BỆNH TRONG TIẾNG ANH
      • MỘT SỐ PHRASAL VERBS (Cụm Động Từ) THÔNG DỤNG
      • Giới từ và cách sử dụng các giới từ thông dụng
      • BÀI HỌC VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH
      • CÁCH PHÂN BIỆT "SOME TIME", "SOMETIME", "SOMETIMES"
      • NHỮNG ĐỘNG TỪ LUÔN ĐI KÈM VỚI GIỚI TỪ "IN"
      • Từ điển động từ đi với giới từ OF, TO, FOR
      • TRẬT TỰ CỦA CÁC TÍNH TỪ TRƯỚC DANH TỪ
      • PHRSAL VERB WITH " LOOK" - Cụm động từ với Look
      • Tổng hợp cấu trúc về TO DO
      • CÁCH SỬ DỤNG CÁC LIÊN TỪ WHEN, AS SOON AS, WHILE, ...
      • NHỮNG TÍNH TỪ THÔNG DỤNG CÓ GIỚI TỪ ĐI KÈM
      • Hair Vocabulary
      • Học cách nhận xét bằng tiếng Anh
      • Cách dùng lời xin lỗi trong tiếng Anh
      • Phân biệt: RETURN HOME, GET BACK HOME và ARRIVE HOME
      • Một số cặp giới từ đi kèm động từ cơ bản cần ghi nhớ
      • TỪ VỰNG VỀ XE CỘ & ĐƯỜNG XÁ
      • CÁCH DÙNG "IF" VÀ "WHETHER" TRONG CÂU TƯỜNG THUẬT
      • New Student Information
      • Greetings, Small Talk, and Saying Goodbye
      • Phân Biệt Cách Sử Dụng Của: Some/Many/Any/A Few/ A...
      • NHỮNG CỤM TỪ NỐI THƯỜNG DÙNG TRONG VĂN VIẾT
      • Cung học giao tiếp tiếng anh nào!!!
      • MỘT SỐ CỤM TỪ VỀ SỨC KHỎE
      • TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG VIỆC
    • ►  September (60)
    • ►  August (80)
    • ►  July (12)
    • ►  June (16)
    • ►  May (40)
    • ►  April (1)
  • ►  2012 (146)
    • ►  September (2)
    • ►  August (144)

Labels

  • 1000 Tu vung tieng anh co ban
  • 3000 tu vung tieng anh
  • 600 Tu vung toeic thong dung
  • 6000 Tu vung tieng anh thong dung
  • Adverbs
  • Adverbs of Frequency
  • Art Show
  • Articles
  • Bai hoc
  • bai hoc ngu phap
  • Bai hoc phat am
  • Basic Vocabulary
  • Be
  • Beginner
  • Cac cau giao tiep dung trong nha hang
  • Cac cau giao tiep thong dung
  • Các câu giao tiếp thông dụng
  • Cac cau noi hay bang tieng anh
  • Cac thi trong tieng anh
  • cach hoc giao tiep
  • Cach hoc nghe
  • Cach hoc ngu phap
  • Cach hoc noi tieng anh
  • Cach hoc phat am
  • cach hoc tieng anh
  • Cach hoc tu vung
  • cach hoc viet tieng anh
  • Can - Ability
  • Can-Requests
  • Cau truc cau
  • Cau truc cau pho bien trong tieng anh
  • Cau truc ngu phap
  • Choi ma hoc
  • Class
  • Community
  • Computer Lab
  • Contractions
  • Could - Possibility
  • Could-Requests
  • Count and Non-count
  • Cum dong tu
  • Cum tu
  • Cum tu tieng anh thong dung
  • Danh ngon cuoc song
  • Danh ngon tieng anh
  • Danh ngon tinh yeu
  • Directions
  • Driving
  • Environment
  • EZ Lesson 03: Airport - Airplane
  • EZ Lesson 04: Customs
  • EZ Lesson 05: Borrow Your Pen?
  • EZ Lesson 06: Shopping for Clothes
  • EZ Lesson 07: Shopping for Men's and Women's Clothes
  • EZ Lesson 08: Shopping for Pants
  • EZ Lesson 09: Shopping for Gifts
  • Family
  • Food
  • Games
  • Giao tiep
  • Giao tiep nang cao
  • Giao tiep so cap
  • Giao tiep trung cap
  • Gioi tu
  • Gioi tu thong dung trong tieng anh
  • Going To
  • Gonna
  • Grammar
  • Greetings
  • Have To
  • Health
  • Himself- herself
  • Hoc giao tiep theo chu de
  • Hoc theo tu
  • Hoc tieng anh qua bai hat
  • Hoc tieng anh qua thanh ngu
  • Hoc tieng anh qua truyen cuoi
  • Hoc tieng anh qua tu
  • Hoc tu vung bang tho
  • Holidays
  • Home
  • Inseparable Two-word Verbs
  • Interactive Book
  • Interview
  • Inviting
  • Irregular Past
  • Jobs
  • Lesson 01
  • Lesson 01: Greetings - Sunny Day
  • Lesson 02
  • Lesson 02: Greetings - Rainy Day
  • Lesson 03
  • Lesson 04
  • Lesson 05
  • Lesson 05: Post Office - Possessive Pronouns
  • Lesson 06
  • Lesson 06A: Delivery
  • Lesson 07
  • Lesson 07: Favour - Requests
  • Lesson 08
  • Lesson 09
  • Lesson 09: Answering Machine - Pronouns
  • Lesson 10
  • Lesson 11
  • Lesson 11: Haircut
  • Lesson 12
  • Lesson 13
  • Lesson 14
  • Lesson 14: At the Park
  • Lesson 15
  • Lesson 16
  • Lesson 16: Directions
  • Lesson 17
  • Lesson 18
  • Lesson 18: Driving Directions
  • Lesson 19
  • Lesson 20
  • Lesson 21
  • Lesson 21: Hiking Directions
  • Lesson 22
  • Lesson 22: Hiking - Distance
  • Lesson 23
  • Lesson 24
  • Lesson 25
  • Lesson 26
  • Lesson 27
  • Lesson 28
  • Lesson 28: Pregnant - Doctor
  • Lesson 29
  • Lesson 30
  • Lesson 31
  • Lesson 31: Party Directions - Invitation
  • Lesson 32
  • Lesson 32: Helping a Friend
  • Lesson 33
  • Lesson 34
  • Lesson 34: Renting
  • Lesson 35
  • Lesson 36
  • Lesson 37
  • Lesson 38
  • Lesson 39
  • Lesson 40
  • Lesson 41
  • Lesson 42
  • Lesson 44: Camping
  • Lesson 46: Prescriptions - Time Expressions
  • Lesson 47: Shoe Repairs
  • Lesson 48: Buying Plants
  • Lesson 49: Bank Machine
  • Lesson 50: Long-distance Call
  • Lesson 51: Skating Lessons
  • Lesson 53: Buying a Stove
  • Lesson 54: Community Centre
  • Lesson E - 1
  • Lessons
  • Lessons Telepnone
  • Lesssons
  • LINC
  • LINC-1
  • LINC-2
  • LINC-3
  • Love
  • Luyen nghe
  • Luyen thi toeic
  • Mr. Bean
  • Mr. Bean - Library
  • Mr. Bean: Shopping
  • Music
  • Must
  • New Student Information
  • Ngu phap
  • ngu phap co ban
  • Ngu phap nang cao
  • Ngu phap thuc hanh
  • Nhung cau chui bang tieng anh
  • Offers
  • Partitives
  • past tense
  • Phan tich cau
  • phat
  • Phat am
  • Phrase verbs
  • Possessive Adjectives
  • possessive pronouns
  • present perfect
  • Present Simple
  • Present Tenses for Future
  • Pronouns
  • Pronunciation
  • Question Words
  • Requests
  • Sentence Structure
  • Shopping
  • should
  • Small Talk
  • So Do I - I Do Too
  • Some-Any
  • Songs
  • Suggestions
  • Tag Questions
  • Telellphone
  • Telephone
  • Test
  • Thanh ngu tieng anh
  • Thanking
  • There is-There are
  • Tinh tu
  • Toeic
  • Too - Enough
  • Transportation
  • Travel
  • Trong am
  • True Love Lessons
  • Tu thong dung trong tieng anh
  • Tu vung
  • Tu vung chuyen nghanh
  • Tu vung theo chu de
  • Tu vung thong dung
  • Tu vung tieng anh thong dung
  • Tuc ngu tieng anh
  • Two-word Verbs
  • Verb + Infinitive
  • Verb Review
  • Vocabulary
  • Want + Infinitive
  • weather
  • will
  • Work

About

English is an almost universal language and fluency is important for anyone who wants to work internationally.

Archive

Popular Posts

  • If you could change one thing about your personality, what would it be...
  • A Plumbing Problem - Part 2 - LINC 3.18
  • Asking for Clarification and Repetition Quiz
Crafted with by TemplatesYard | Distributed by Piece-english