30 BIỂN BÁO THÔNG DỤNG NHẤT BẰNG TIẾNG ANH
NO LTTERING - cấm xả rác NO ADMISSION - cấm vào NO SMOKING - cấm hút thuốc KEEP OFF THE GRASS - không bước lên cỏ NO PARKING - cấm đỗ xe DAN...
Read more »NO LTTERING - cấm xả rác NO ADMISSION - cấm vào NO SMOKING - cấm hút thuốc KEEP OFF THE GRASS - không bước lên cỏ NO PARKING - cấm đỗ xe DAN...
Read more »• Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa • To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn • Don't mention it! = You're wel...
Read more »1, Be of my age: Cỡ tuổi tôi 2, Big mouth: Nhiều chuyện 3, By the way: À này 4, Be my guest: Tự nhiên 5, Break it up: Dừng tay 6, Come on: T...
Read more »Tình bạn, nó hiện hữu khắp nơi trong cuộc sống này, mình đã từng nhớ có ai đã nói rằng chỉ có từ tình bạn thành tình yêu chứ không có điều n...
Read more »Watch the video. Listen and repeat to improve your pronunciation. Complete the exercise below. Could you repair • brought ...
Read more »Click on the picture to read a book about the families of students in our class.
Read more »Choose a Study Mode Scatter Learn Flashcards Study these flash cards
Read more »Listen and repeat. Next week, we will tell this story to another class!
Read more »1.“What is your name?” (Tên bạn là gì?) Khi có được câu trả lời về tên tuổi của người đang nói chuyện với bạn bạn có thể hỏi thêm những chi ...
Read more »1. Rất vui được gặp ông Glad to meet you 2. Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ May I introduce myself 3. Tôi là Lilin, tôi đến ...
Read more »1. mother: người mẹ, tình mẫu tử 2. passion: tình cảm, cảm xúc 3. smile: nụ cười thân thiện 4. love: tình yêu 5. eternity: sự bất diệt, vĩnh...
Read more »1. Abalone :bào ngư 2. Aligator :cá sấu nam mỹ 3. Anteater :thú ăn kiến 4. Armadillo :con ta tu 5. Ass : con lừa 6. Baboon :khỉ đầu chó 7. B...
Read more »1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)e.g. This structure is too easy for you to remember....
Read more »1.Give me a certain time. Cho tôi một ít thời gian. 2.Better luck next time. Chúc may mắn lần sau. 3. I'm leaving. I've had enough o...
Read more »1. switchboard operator /ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp.ər.eɪtəʳ/ - người trực tổng đài 2. headset /ˈhed.set/ - tai nghe 3. switchboard /ˈswɪtʃ.bɔːd/ - tổn...
Read more »Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. -> Gratitude is the sign of noble souls. Ăn miếng trả miếng -> Tit for tat -> Measure for measure -> An...
Read more »Backache - Đau lưng Cold - Cảm lạnh thông thường Colic - Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em) Coughing - Ho Diarrhoea /,daiə'riə/ - Tiêu c...
Read more »Catch sight of :bắt gặp Lose sight of :mất hút Make fun of :chế diễu Lose track of :mất dấu Take account of :lưu tâm Take note of :để ý Take...
Read more »• During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục) • From = từ >< to = đến From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi c...
Read more »1. Loại 1: IF S + V (hiện tại) , S + WILL ( CAN, MAY) + V (nguyên mẫu) Cách dùng: Chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Ví dụ...
Read more »Với những bạn chăm chỉ luyện làm đề thi TOEIC thì chắc hẳn không khỏi thắc mắc khi nhìn thấy 3 từ "Some time", "sometime...
Read more »To belivevein st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai To delight in st: hồ hởi về cái gì To employ in st : sử dụng về cái gì To encourage sb in st ...
Read more »1.OF Ashamed of : xấu hổ về… Afraid of : sợ, e ngại… Ahead of ; trước Aware of : nhận thức Capable of : có khả năng Confident of : tin...
Read more »Khi có hai hoặc nhiều tính từ đứng trước danh từ thì trật tự thường (nhưng không phải luôn luôn) được sắp xếp theo thứ tự sau: 1. DETERMINER...
Read more »1. look about: đợi chờ, đắn đo, nghĩ kĩ trước khi có kế hoạch làm gì 2. look about one: nhìn quanh 3. look after: nhìn theo; trông nom, chăm...
Read more »To do (say) the correct thing: Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai To do (work)...
Read more »- Chúng ta sử dụng when + thì hiện tại để nối kết các sự kiện mà chắc chắn hoặc rất có thể xảy ra trong tương lai. When I get back, I’ll tel...
Read more »absent from : vắng mặt ở accustomed to : quen với acquainted with : quen với afraid of : lo sợ, e ngại vì angry at : giận anxious about : lo...
Read more »Danh sách những từ và cụm từ thường dùng khi phát biểu ý kiến hoặc nhận xét: . Stating your Opinion (Đưa ra ý kiến) · It seems to me that .....
Read more »Trong tiếng Anh, chúng ta xin lỗi không chỉ khi chúng ta làm sai một điều gì đó mà cũng khi chúng ta muốn làm gián đoạn ai đó, biểu lộ cảm x...
Read more »Hẳn nhiều bạn đã quen thuộc với 2 từ come back và go back cũng như có thể nêu được sự khác biệt giữa chúng. Thế nhưng bạn đã bao giờ tự hỏi ...
Read more »• Absent oneself from (vắng mặt) • Accuse sb of (tố cáo ai việc gì) • Adapt oneself to (thích ứng với) • Ask sb for sth (yêu cầu/ hỏi ai việ...
Read more »1. road: đường 2. traffic: giao thông 3. vehicle: phương tiện 4. roadside: lề đường 5. car hire: thuê xe 6. ring road: đường vành đai 7. pet...
Read more »Cả hai từ whether và if đều được sử dụng để giới thiệu câu hỏi “Yes/ No Question” trong câu gián tiếp. E.g.: • He asked me whether I felt we...
Read more »✔ Some: - Dùng trong câu khẳng định - Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được - Some cũng được dùng trong câu hỏi VD:...
Read more »It is worth noting that : đáng chú ý là It was not by accident that… : không phải tình cờ mà… What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là ...
Read more »What's the rush? Gì mà vội thế ? ... What's so funny Gì mà buồn cười ? I couldn't agree more. Tớ không thể đồng ý hơn - ...
Read more »1. Under the weather: Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể . EX: I’m a bit under the weather today ( Hôm nay tôi thấy cơ thể hơi khó chịu...
Read more »1. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch 2. application form: đơn xin việc 3. interview: phỏng vấn 4. job: việc làm 5. career: ...
Read more »