How much is it?
Watch the video. Listen and repeat to improve your pronunciation. Complete the exercise below. are they • take it • is i...
Read more »Watch the video. Listen and repeat to improve your pronunciation. Complete the exercise below. are they • take it • is i...
Read more »GIỚI TỪ TIẾNG ANH Trong tiếng Anh, giới từ là một dạng từ loại có rất ít từ nhưng lại là một dạng từ loại phức tạp. Trong bài này ta sẽ học ...
Read more »1. Believe in the spirit of love… it can heal all things. Tin vào sự bất tử của tình yêu điều đó có thể hàn gắn mọi thứ. 2. Beauty is not th...
Read more »1. Knod your head -- Gật đầu 2. Shake your head -- Lắc đầu 3. Turn your head -- Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng khác. 4. Roll your eyes -- ...
Read more »1. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch 2. application form /æplɪ'keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc 3. interview /'intəvju:/: ...
Read more »1. Really? (Thật á?) 2. What? (Cái gì cơ?) 3. What a surprise! (Thật là ngạc nhiên!) 4. Well I never!/ Blimey! (Ồ!) 5. You’re kidding! (Bạn ...
Read more »Present Perfect - Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp diễn tới hiện tại. 1. Cách dùng: 1.1. Hỏi về một s...
Read more »CAN Can là một động từ khiếm khuyết, nó có nghĩa là có thể. Can luôn luôn được theo sau bởi một động từ nguyên thể không có to (bare infinit...
Read more »1. Welcome là một tính từ như trong câu “to make someone welcome” (niềm nở tiếp đãi ai) còn có nghĩa “cứ tự nhiên” Ex: - If you want to fini...
Read more »"Miss" là một động từ khá đặc biệt trong Tiếng Anh với nhiều ý nghĩa nên đôi khi gây bối rối cho người sử dụng. Dưới đây là một số...
Read more »- This suitcase contains my clothes and some books.-> Câu này sẽ được hiểu là: Cái vali này đựng quần áo của tôi và vài quyển sách - ngoà...
Read more »I. Chance of V-ing Chúng ta thường nói "Someone has a (good) chance of doing something" (Ai đó/có khả năng để làm điều gì) - Do y...
Read more »Watch the video. Listen and repeat to improve your pronunciation. take care of · look after · comes · can I do · t...
Read more »Click on the picture to listen and read the conversation.
Read more »Click on the picture to listen and read the conversation.
Read more »Click on the picture to listen and read the conversation.
Read more »Watch the video and press on the green play button to hear the story. Complete the exercise below. rips out • starts to copy...
Read more »Click on the picture to find lots of banking conversations. Choose the one you want.
Read more »Lực bất tòng tâm. So much to do, so little done. Lời nói là bạc, im lặng là vàng Speech is silver, but silence is gold Mỗi thời, mỗi cách Ot...
Read more »1. RED : đỏ - deep red: đỏ sẫm - pink: hồng - murrey: hồng tím - reddish: đỏ nhạt - scarlet: phấn hồng - vermeil: hồng đỏ - rosy: đỏ hoa hồn...
Read more »To be badly off: Nghèo xơ xác To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền To ...
Read more »1, Be of my age: Cỡ tuổi tôi 2, Big mouth: Nhiều chuyện 3, By the way: À này 4, Be my guest: Tự nhiên 5, Break it up: Dừng tay 6, Come on: ...
Read more »Danh sách những bài hát tiếng Anh hay dưới đây là những ca khúc nhẹ nhàng, lãng mạn vừa tạo cho bạn cảm giác được thư giản, giải trí vừa giú...
Read more »1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (+) S + Vs/es + O (-) S+ DO/DOES + NOT + V +O (?) DO/DOES + S + V+ O ? VỚI ĐỘNG TỪ...
Read more »1. "Tell me a little about yourself." Hãy cho tôi biết một chút về bản thân bạn." Trả lời: "I attended MIT where I major...
Read more »Could I see the menu, please?: Cho tôi xem thực đơn được không? Can I get you any drinks?: Quý khách có muốn uống gì không ạ? Are you ready ...
Read more »NO LTTERING - cấm xả rác NO ADMISSION - cấm vào NO SMOKING - cấm hút thuốc KEEP OFF THE GRASS - không bước lên cỏ NO PARKING - cấm đỗ xe DAN...
Read more »• Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa • To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn • Don't mention it! = You're wel...
Read more »1, Be of my age: Cỡ tuổi tôi 2, Big mouth: Nhiều chuyện 3, By the way: À này 4, Be my guest: Tự nhiên 5, Break it up: Dừng tay 6, Come on: T...
Read more »Tình bạn, nó hiện hữu khắp nơi trong cuộc sống này, mình đã từng nhớ có ai đã nói rằng chỉ có từ tình bạn thành tình yêu chứ không có điều n...
Read more »Watch the video. Listen and repeat to improve your pronunciation. Complete the exercise below. Could you repair • brought ...
Read more »